Tài Khoản
1VND
30KVND
30KVND
25KVND
Sự khác nhau giữa đại từ phản thân và đại từ nhân xưng, phân biệt cách dùng 4 đại từ chỉ bản thân trong tiếng Anh nhé!
Mình có cung cấp các tài khoản học Tiếng Anh như sau:
Tài khoản Abaenglish: 300k/acc/1 năm
Tài khoản Grammarly Premium : 200k/ 6 tháng – 380k/ 1năm – 600k/ vĩnh viễn
Tài khoản Doulingo Plus Accounts -học tiếng anh: 300k/1 năm
Tài khoản Elsa Speak Pro (Luyện phát âm): 320k/ Vĩnh viễn
Tài khoản Japanesepod101: 500k/3 tháng BH – 800k/6 tháng BH – 1100k/1 năm – 4300k/Lifetime
Tài khoản Chinesepod: Gói Premium: 2400k/năm – Gói Basic: 1300k/năm
Tài khoản Memrise Premium – học tiếng anh: 350k/1 năm
OALD 9 + 10: 170k
Oxford English Dictionary 120k
Oxford Reference Grammar 120k
Oxford Learner’s Théaurus 120k
Longman (LDOCE Plus) 120k
Oxford Academic English 120k
Oxford Collocations of English 120k
Oxford Dictionary of English 120k
Anki Mobile 120k
Nói và dịch 120k
Chụp và dịch 100k
Mọi người có nhu cầu inbox mình nhé!
30KVND
30KVND
100KVND
299KVND
1VND
50KVND
✨ PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG I – MY -MINE- MYSELF
Xem thêm:
- Share CrocoBlock key trọn đời Download Crocoblock Free
- Cung cấp tài khoản nghe nhạc đỉnh cao Tidal Hifi – chất lượng âm thanh Master cho anh em mê nhạc.
- Cách kết nối wifi cho tivi Sony đơn giản, nhanh chóng
- Quyền và nghĩa vụ của người mua trong hợp đồng mua bán hàng hóa –
- Làm gì khi ATM không nhả tiền dù tài khoản đã bị trừ? | friend.com.vn
- Cách hủy đăng ký app trả tiền theo tháng/năm trên App Store Thủ thuật
- TOP 10 phát minh làm thay đổi cả thế giới bạn phải biết | Edu2Review